Đọc nhanh: 受得了 (thụ đắc liễu). Ý nghĩa là: Có thể chịu được.
受得了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có thể chịu được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受得了
- 干 了 一天 活儿 , 累得 真 够受的
- làm việc cả ngày, mệt quá chừng.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 她 受得了 所有 的 困难
- Cô ấy có thể chịu đựng được mọi khó khăn.
- 不得了 啦 , 出 了 事故 啦
- hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!
- 他 得意 地 接受 了 赞美
- Anh ấy đắc ý nhận lời khen ngợi.
- 他 已经 烦得 够受的 , 你 就 别 再 拱火 了
- nó đã buồn phiền thế đủ rồi, anh đừng đổ thêm dầu vào lửa nữa.
- 他 得 了 鹅掌风 很 难受
- Anh ấy bị bệnh chàm bàn tay rất khó chịu.
- 你 能 受得了 这个 刺激 吗 ?
- Bạn có chịu nổi sự kích động này không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
受›
得›