Đọc nhanh: 心慈手软 (tâm từ thủ nhuyễn). Ý nghĩa là: mềm lòng nương tay; nhân từ nương tay.
心慈手软 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mềm lòng nương tay; nhân từ nương tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心慈手软
- 他手 按 在 当心 部位
- Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.
- 他 不 小心 , 手 被 门 掩住 了
- Anh ấy không cẩn thận bị kẹp tay vào cửa.
- 听说 厂里 出 了 事儿 , 我 心里 咯噔 一下子 , 腿 都 软 了
- nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 他 紧张 得 甚至 手心 出汗
- Anh lo lắng đến mức lòng bàn tay đổ mồ hôi.
- 他 开心 地 手舞足蹈
- Anh ấy vui vẻ nhảy múa tung tăng.
- 他 的 手感 很 柔软
- Tay anh ấy cảm giác rất mềm.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
慈›
手›
软›