Đọc nhanh: 嘴硬心软 (chuỷ ngạnh tâm nhuyễn). Ý nghĩa là: Cứng miệng mềm lòng. Ví dụ : - 奶奶这人是个嘴硬心软的。 Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
嘴硬心软 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cứng miệng mềm lòng
嘴硬心软:汉语成语
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴硬心软
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 我 各种 办法 都 试过 了 , 可 他 是 太 软硬不吃 , 就是 不 同意
- Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.
- 她 嘴 上 虽然 没有 说 不 对 , 心里 却 不以为然
- tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý
- 他 知道 是 自己 错 了 , 可嘴 上 还 不肯 服软
- anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.
- 他 是 个 直爽 人 , 心里 怎么 想 , 嘴上 就 怎么 说
- anh ấy là người ngay thẳng, trong lòng nghĩ thế nào thì nói ra thế ấy.
- 嘴甜 心毒 , 两面三刀
- khẩu Phật tâm xà, hai lòng hai dạ.
- 她 就是 心软
- Cô ấy chính là mềm lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
⺗›
心›
硬›
软›
khẩu Phật tâm xà; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao gămChữ "Khẩu mật " là chỉ mồm miệng ngọt như mật. Còn chữ "Phúc kiếm " là chỉ bụng dạ đầy dao kiếm. Ý của câu thành ngữ này chỉ, người bề ngoài miệ
miệng ngọt, lòng đắng (thành ngữ); xu nịnh không chân thành