Đọc nhanh: 夹心软糖 (giáp tâm nhuyễn đường). Ý nghĩa là: Kẹo mềm có nhân.
夹心软糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹo mềm có nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹心软糖
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 夹心糖
- kẹo có nhân.
- 方旦 糖霜 配 太妃糖 夹心
- Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.
- 听说 厂里 出 了 事儿 , 我 心里 咯噔 一下子 , 腿 都 软 了
- nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 你 就 像 个 雄性激素 夹心 的 棉花 糖
- Bạn giống như một viên kẹo dẻo lớn chứa đầy testosterone.
- 你 能 不 像 盯 着 个 软糖 圣代 那么 看着 我 吗
- Bạn có thể bỏ việc nhìn chằm chằm vào tôi như thể tôi là một cô gái nóng bỏng không?
- 她 就是 心软
- Cô ấy chính là mềm lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
⺗›
心›
糖›
软›