Đọc nhanh: 嘴硬 (chuỷ ngạnh). Ý nghĩa là: cãi bướng; nói ngang; ăn nói ngang ngạnh, già mồm. Ví dụ : - 做错了事还要嘴硬。 làm sai mà còn cãi bướng.
嘴硬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cãi bướng; nói ngang; ăn nói ngang ngạnh, già mồm
自知理亏而口头上不肯认错或服输
- 做错 了 事 还要 嘴硬
- làm sai mà còn cãi bướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴硬
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 做错 了 事 还要 嘴硬
- làm sai mà còn cãi bướng.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
硬›