嘴硬 zuǐyìng
volume volume

Từ hán việt: 【chuỷ ngạnh】

Đọc nhanh: 嘴硬 (chuỷ ngạnh). Ý nghĩa là: cãi bướng; nói ngang; ăn nói ngang ngạnh, già mồm. Ví dụ : - 做错了事还要嘴硬。 làm sai mà còn cãi bướng.

Ý Nghĩa của "嘴硬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嘴硬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cãi bướng; nói ngang; ăn nói ngang ngạnh, già mồm

自知理亏而口头上不肯认错或服输

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做错 zuòcuò le shì 还要 háiyào 嘴硬 zuǐyìng

    - làm sai mà còn cãi bướng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴硬

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 这人 zhèrén shì 嘴硬 zuǐyìng 心软 xīnruǎn de

    - Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.

  • volume volume

    - 乌龟 wūguī 盖儿 gàier hěn yìng

    - Mai rùa rất cứng.

  • volume volume

    - 乌龟 wūguī de 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng

    - Mai của con rùa rất cứng.

  • volume volume

    - 龇牙咧嘴 zīyáliězuǐ

    - cười nhe răng ra.

  • volume volume

    - 做错 zuòcuò le shì 还要 háiyào 嘴硬 zuǐyìng

    - làm sai mà còn cãi bướng.

  • volume volume

    - liǎng 张嘴 zhāngzuǐ 不停 bùtíng 争吵 zhēngchǎo

    - Hai cái miệng liên tục cãi nhau.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 甘心 gānxīn jiù 软磨硬泡 ruǎnmóyìngpào 起来 qǐlai

    - Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 扶贫 fúpín de 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 进入 jìnrù kěn 硬骨头 yìnggǔtou 阶段 jiēduàn

    - công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa