Đọc nhanh: 心悸 (tâm quý). Ý nghĩa là: tim đập nhanh; hồi hộp tim; tim đập mạnh và loạn nhịp, hoảng sợ; khiếp sợ; khiếp đảm; sợ hãi trong lòng. Ví dụ : - 令人心悸。 làm cho người khác hoảng sợ
心悸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tim đập nhanh; hồi hộp tim; tim đập mạnh và loạn nhịp
由贫血、大出血或植物性神经系统机能失调等引起的心脏跳动加速、加强和节律不齐的症状患者感到自己的心脏跳动很利害,心脏部分不舒适
✪ 2. hoảng sợ; khiếp sợ; khiếp đảm; sợ hãi trong lòng
心里害怕
- 令人心悸
- làm cho người khác hoảng sợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心悸
- 令人心悸
- làm cho người khác hoảng sợ
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 心有余悸
- trong lòng vẫn còn sợ hãi
- 心有余悸
- trong lòng vô cùng sợ hãi.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
悸›