心悸 xīnjì
volume volume

Từ hán việt: 【tâm quý】

Đọc nhanh: 心悸 (tâm quý). Ý nghĩa là: tim đập nhanh; hồi hộp tim; tim đập mạnh và loạn nhịp, hoảng sợ; khiếp sợ; khiếp đảm; sợ hãi trong lòng. Ví dụ : - 令人心悸。 làm cho người khác hoảng sợ

Ý Nghĩa của "心悸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心悸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tim đập nhanh; hồi hộp tim; tim đập mạnh và loạn nhịp

由贫血、大出血或植物性神经系统机能失调等引起的心脏跳动加速、加强和节律不齐的症状患者感到自己的心脏跳动很利害,心脏部分不舒适

✪ 2. hoảng sợ; khiếp sợ; khiếp đảm; sợ hãi trong lòng

心里害怕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 令人心悸 lìngrénxīnjì

    - làm cho người khác hoảng sợ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心悸

  • volume volume

    - 令人心悸 lìngrénxīnjì

    - làm cho người khác hoảng sợ

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.

  • volume volume

    - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • volume volume

    - 心有余悸 xīnyǒuyújì

    - trong lòng vẫn còn sợ hãi

  • volume volume

    - 心有余悸 xīnyǒuyújì

    - trong lòng vô cùng sợ hãi.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 要是 yàoshì 心甘情愿 xīngānqíngyuàn de

    - Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHDD (心竹木木)
    • Bảng mã:U+60B8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình