Đọc nhanh: 心路 (tâm lộ). Ý nghĩa là: mưu trí; kế sách, khí lượng; lòng dạ; bụng dạ.
心路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mưu trí; kế sách
(心路儿) 机智;计谋
✪ 2. khí lượng; lòng dạ; bụng dạ
(心路儿) 气量; 指人的用心、居心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心路
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 他嘱 我 路上 小心
- Anh ấy dặn tôi đi đường cẩn thận.
- 我 迷路 了 , 好 在 遇到 了 好心人
- Tôi bị lạc đường, may mà gặp người tốt.
- 母亲 一再 交代 我 路上 要 小心
- Mẹ tôi nhiều lần dặn tôi phải cẩn thận khi ra đường.
- 他 每句话 都 在 理 路上 , 使人 听 了 不能不 心服
- mỗi lời nói của anh ấy đều có ý nghĩa, rõ ràng đâu ra đấy, làm cho người nghe không thể không cảm phục.
- 我们 在 泥泞 的 山路 上 小心 地 走 着 , 生怕 滑倒 了
- chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
- 离开 时请 慢走 , 小心 路滑
- Khi rời đi, xin đi thong thả, cẩn thận trơn trượt.
- 开 财路 需要 智慧 和 耐心
- Mở đường tài lộc cần sự thông minh và kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
路›