心路 xīnlù
volume volume

Từ hán việt: 【tâm lộ】

Đọc nhanh: 心路 (tâm lộ). Ý nghĩa là: mưu trí; kế sách, khí lượng; lòng dạ; bụng dạ.

Ý Nghĩa của "心路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mưu trí; kế sách

(心路儿) 机智;计谋

✪ 2. khí lượng; lòng dạ; bụng dạ

(心路儿) 气量; 指人的用心、居心

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心路

  • volume volume

    - 他娘 tāniáng qiān 丁宁 dīngníng wàn 嘱咐 zhǔfù jiào 一路上 yīlùshàng 多加 duōjiā 小心 xiǎoxīn

    - mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.

  • volume volume

    - 他嘱 tāzhǔ 路上 lùshàng 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy dặn tôi đi đường cẩn thận.

  • volume volume

    - 迷路 mílù le hǎo zài 遇到 yùdào le 好心人 hǎoxīnrén

    - Tôi bị lạc đường, may mà gặp người tốt.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn 一再 yīzài 交代 jiāodài 路上 lùshàng yào 小心 xiǎoxīn

    - Mẹ tôi nhiều lần dặn tôi phải cẩn thận khi ra đường.

  • volume volume

    - 每句话 měijùhuà dōu zài 路上 lùshàng 使人 shǐrén tīng le 不能不 bùnéngbù 心服 xīnfú

    - mỗi lời nói của anh ấy đều có ý nghĩa, rõ ràng đâu ra đấy, làm cho người nghe không thể không cảm phục.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 泥泞 nínìng de 山路 shānlù shàng 小心 xiǎoxīn zǒu zhe 生怕 shēngpà 滑倒 huádǎo le

    - chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.

  • - 离开 líkāi 时请 shíqǐng 慢走 mànzǒu 小心 xiǎoxīn 路滑 lùhuá

    - Khi rời đi, xin đi thong thả, cẩn thận trơn trượt.

  • - kāi 财路 cáilù 需要 xūyào 智慧 zhìhuì 耐心 nàixīn

    - Mở đường tài lộc cần sự thông minh và kiên nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao