心眼儿 xīnyǎnr
volume volume

Từ hán việt: 【tâm nhãn nhi】

Đọc nhanh: 心眼儿 (tâm nhãn nhi). Ý nghĩa là: nội tâm; trong lòng, bụng dạ, thông minh; mưu trí. Ví dụ : - 我真是打心眼儿里喜欢。 Trong lòng tôi thực sự rất thích.. - 我们打心眼儿里佩服他。 Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.. - 他是个有好心眼儿的人。 Anh ấy là người có bụng dạ rốt.

Ý Nghĩa của "心眼儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

心眼儿 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. nội tâm; trong lòng

内心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 心眼儿 xīnyǎner 喜欢 xǐhuan

    - Trong lòng tôi thực sự rất thích.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 心眼儿 xīnyǎner 佩服 pèifú

    - Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.

✪ 2. bụng dạ

心地;存心

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì yǒu hǎo 心眼儿 xīnyǎner de rén

    - Anh ấy là người có bụng dạ rốt.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 心眼儿 xīnyǎner 特别 tèbié huài

    - Tôi thấy bụng dạ anh ta rất xấu.

✪ 3. thông minh; mưu trí

聪明机智

Ví dụ:
  • volume volume

    - 在职 zàizhí chǎng 有点 yǒudiǎn 心眼儿 xīnyǎner

    - Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.

  • volume volume

    - 在职 zàizhí chǎng 有点 yǒudiǎn 心眼儿 xīnyǎner

    - Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.

✪ 4. lo lắng quá mức; cẩn thận quá mức

对人的不必要的顾虑和考虑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 就是 jiùshì 心眼儿 xīnyǎner tài duō

    - Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 老板 lǎobǎn 心眼儿 xīnyǎner 太多 tàiduō le

    - Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.

✪ 5. lòng dạ; bụng dạ; tấm lòng

气量 (小或窄)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi 受不了 shòubùliǎo 委屈 wěiqū

    - Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.

  • volume volume

    - 千万别 qiānwànbié 这么 zhème 小心眼儿 xiǎoxīnyǎner

    - Bạn đừng có bụng dạ hẹp hòi như vậy.

So sánh, Phân biệt 心眼儿 với từ khác

✪ 1. 心眼儿 vs 心

Giải thích:

"" vừa là danh từ, vừa là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ; "心眼儿" là một danh từ, không có khả năng tạo từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心眼儿

  • volume volume

    - 这人贼 zhèrénzéi 心眼儿 xīnyǎner

    - Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.

  • volume volume

    - 心眼儿 xīnyǎner 灵通 língtōng

    - thông minh linh hoạt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 心眼儿 xīnyǎner 佩服 pèifú

    - Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 老板 lǎobǎn 心眼儿 xīnyǎner 太多 tàiduō le

    - Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.

  • volume volume

    - 千万别 qiānwànbié 这么 zhème 小心眼儿 xiǎoxīnyǎner

    - Bạn đừng có bụng dạ hẹp hòi như vậy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 就是 jiùshì 心眼儿 xīnyǎner tài duō

    - Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié tài 小心眼儿 xiǎoxīnyǎner le wèi 这么 zhème 点事 diǎnshì 值得 zhíde 生气 shēngqì

    - mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.

  • volume volume

    - 那个 nàgè rén 坏心眼 huàixīnyǎn tǐng duō de 一定 yídìng yào 小心 xiǎoxīn 一点儿 yīdiǎner

    - anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao