Đọc nhanh: 心眼儿 (tâm nhãn nhi). Ý nghĩa là: nội tâm; trong lòng, bụng dạ, thông minh; mưu trí. Ví dụ : - 我真是打心眼儿里喜欢。 Trong lòng tôi thực sự rất thích.. - 我们打心眼儿里佩服他。 Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.. - 他是个有好心眼儿的人。 Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
心眼儿 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nội tâm; trong lòng
内心
- 我 真是 打 心眼儿 里 喜欢
- Trong lòng tôi thực sự rất thích.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
✪ 2. bụng dạ
心地;存心
- 他 是 个 有 好 心眼儿 的 人
- Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
- 我 觉得 他 心眼儿 特别 坏
- Tôi thấy bụng dạ anh ta rất xấu.
✪ 3. thông minh; mưu trí
聪明机智
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.
✪ 4. lo lắng quá mức; cẩn thận quá mức
对人的不必要的顾虑和考虑
- 他 这个 人 就是 心眼儿 太 多
- Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
✪ 5. lòng dạ; bụng dạ; tấm lòng
气量 (小或窄)
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 你 千万别 这么 小心眼儿
- Bạn đừng có bụng dạ hẹp hòi như vậy.
So sánh, Phân biệt 心眼儿 với từ khác
✪ 1. 心眼儿 vs 心
"心" vừa là danh từ, vừa là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ; "心眼儿" là một danh từ, không có khả năng tạo từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心眼儿
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 你 千万别 这么 小心眼儿
- Bạn đừng có bụng dạ hẹp hòi như vậy.
- 他 这个 人 就是 心眼儿 太 多
- Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺗›
心›
眼›