Đọc nhanh: 头脑发热 (đầu não phát nhiệt). Ý nghĩa là: hấp tấp, nóng vội, mất bình tĩnh, quá khích.
头脑发热 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hấp tấp, nóng vội, mất bình tĩnh, quá khích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头脑发热
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 头脑发热
- đầu óc không bình tĩnh
- 头脑 发昏
- đầu óc mơ màng
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 他 头上 滚热 , 可能 是 发烧 了
- Đầu nó nóng hầm hập, có thể bị sốt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
头›
热›
脑›