心血 xīnxuè
volume volume

Từ hán việt: 【tâm huyết】

Đọc nhanh: 心血 (tâm huyết). Ý nghĩa là: tâm huyết; tâm sức. Ví dụ : - 费尽心血。 dốc hết tâm huyết.

Ý Nghĩa của "心血" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

心血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tâm huyết; tâm sức

心思和精力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 费尽心血 fèijìnxīnxuè

    - dốc hết tâm huyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心血

  • volume volume

    - 费尽心血 fèijìnxīnxuè

    - dốc hết tâm huyết.

  • volume volume

    - 血压 xuèyā 心率 xīnlǜ jūn 稳定 wěndìng

    - HA và nhịp tim không ổn định.

  • volume volume

    - 血压高 xuèyāgāo 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 心脏病 xīnzāngbìng

    - Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.

  • volume volume

    - huā le 心血 xīnxuè 白费 báifèi

    - dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 承载 chéngzài le 作者 zuòzhě de 心血 xīnxuè

    - Cuốn sách này chứa đựng tâm huyết của tác giả.

  • volume volume

    - 心血来潮 xīnxuèláicháo 开始 kāishǐ xué 画画 huàhuà

    - Cô ấy bỗng nhiên hứng lên, bắt đầu học vẽ.

  • volume volume

    - 心血来潮 xīnxuèláicháo jiǎn le 短发 duǎnfā

    - Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.

  • volume volume

    - 心血 xīnxuè 全部 quánbù 灌注 guànzhù zài 孩子 háizi de 身上 shēnshàng

    - toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao