Đọc nhanh: 心血 (tâm huyết). Ý nghĩa là: tâm huyết; tâm sức. Ví dụ : - 费尽心血。 dốc hết tâm huyết.
心血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm huyết; tâm sức
心思和精力
- 费尽心血
- dốc hết tâm huyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心血
- 费尽心血
- dốc hết tâm huyết.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 花 了 心血 , 怕 也 白费
- dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.
- 这 本书 承载 了 作者 的 心血
- Cuốn sách này chứa đựng tâm huyết của tác giả.
- 她 心血来潮 , 开始 学 画画
- Cô ấy bỗng nhiên hứng lên, bắt đầu học vẽ.
- 她 心血来潮 , 剪 了 短发
- Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.
- 她 把 心血 全部 灌注 在 孩子 的 身上
- toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
血›