Đọc nhanh: 心跳过缓 (tâm khiêu quá hoãn). Ý nghĩa là: nhịp tim chậm.
心跳过缓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhịp tim chậm
bradycardia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心跳过缓
- 他 小心翼翼 地 跨过 门槛
- Anh ấy cẩn thận bước qua ngưỡng cửa.
- 他 的 担心 是 过度 的 , 没有 必要 如此 担忧
- Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.
- 他 上 过 当 , 现在 变得 很 小心
- Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 她 的 心跳 从来 没有 停止 过
- Cô ấy chưa bao giờ ngừng đập.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 他 心里 很 难过
- Anh ấy cảm thấy rất buồn trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
缓›
跳›
过›