Đọc nhanh: 开阔地 (khai khoát địa). Ý nghĩa là: gò đất (trong quân sự, lúc đánh nhau, trận địa không có cây cối để che chắn thì người ta thường dựa vào những gò đất để tránh đạn, ngắm súng).
开阔地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gò đất (trong quân sự, lúc đánh nhau, trận địa không có cây cối để che chắn thì người ta thường dựa vào những gò đất để tránh đạn, ngắm súng)
军事上指没有树林、山丘等遮挡的大片平地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开阔地
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 中国 的 地域 很 广阔
- Lãnh thổ của Trung Quốc rất rộng lớn.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 他 兴致勃勃 地 开始 他 的 新 工作
- Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.
- 他 吭 都 不吭 地 就 离开 了
- Anh ta bỏ đi mà không nói một lời.
- 他 喝 多 了 酒 , 开始 不停 地吐
- Anh ấy uống quá nhiều và bắt đầu nôn mửa.
- 他 开始 在 画廊 做 扫地 沏茶 的 工作
- Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
开›
阔›