心灵上 xīnlíng shàng
volume volume

Từ hán việt: 【tâm linh thượng】

Đọc nhanh: 心灵上 (tâm linh thượng). Ý nghĩa là: thuộc linh. Ví dụ : - 填塞心灵上的空虚。 lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.

Ý Nghĩa của "心灵上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心灵上 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuộc linh

spiritual

Ví dụ:
  • volume volume

    - 填塞 tiánsāi 心灵 xīnlíng shàng de 空虚 kōngxū

    - lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心灵上

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 幻灭 huànmiè 似的 shìde 悲哀 bēiāi 抓住 zhuāzhù le de 心灵 xīnlíng

    - một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • volume volume

    - 七上八下 qīshàngbāxià ( 心神不安 xīnshénbùān )

    - thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 暖流 nuǎnliú yǒng shàng 心头 xīntóu

    - bỗng thấy ấm áp trong lòng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 操心 cāoxīn 床铺 chuángpù de shì jiù shuì zài 地板 dìbǎn shàng hǎo le

    - Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.

  • volume volume

    - 填塞 tiánsāi 心灵 xīnlíng shàng de 空虚 kōngxū

    - lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 心灵 xīnlíng 通透 tōngtòu 清澈 qīngchè de néng 如同 rútóng 月季花 yuèjìhuā kāi le 般的 bānde 美艳 měiyàn gāi duō hǎo

    - Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zuò shàng le 一辆 yīliàng 大巴车 dàbāchē 城市 chéngshì 中心 zhōngxīn

    - Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao