Đọc nhanh: 心灵上 (tâm linh thượng). Ý nghĩa là: thuộc linh. Ví dụ : - 填塞心灵上的空虚。 lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
心灵上 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuộc linh
spiritual
- 填塞 心灵 上 的 空虚
- lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心灵上
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 填塞 心灵 上 的 空虚
- lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
⺗›
心›
灵›