Đọc nhanh: 心灵感应 (tâm linh cảm ứng). Ý nghĩa là: Thần giao cách cảm. Ví dụ : - 这是心灵感应术的催眠状态的真实标记。 Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
心灵感应 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thần giao cách cảm
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心灵感应
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 她 感到 心灵 空虚
- Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
⺗›
心›
感›
灵›