Đọc nhanh: 心领 (tâm lĩnh). Ý nghĩa là: xin lĩnh tấm lòng (lời khước từ nhã nhặn để miễn nhận một tặng phẩm hoặc một buổi chiêu đãi, đồng thời tỏ ý cảm ơn). Ví dụ : - 心领神会。 hiểu ngầm trong bụng
心领 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin lĩnh tấm lòng (lời khước từ nhã nhặn để miễn nhận một tặng phẩm hoặc một buổi chiêu đãi, đồng thời tỏ ý cảm ơn)
客套话,用于辞谢别人的馈赠或酒食招待
- 心领神会
- hiểu ngầm trong bụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心领
- 心领神会
- hiểu ngầm trong bụng
- 你 的 心意 , 我们 愧领 啦
- tấm lòng của anh khiến chúng tôi áy náy.
- 她 心领 教导
- Cô ấy hiểu rõ những lời giảng dạy.
- 领导 是 公司 的 主心骨
- Lãnh đạo là trụ cột của công ty.
- 她 说 时间 不早了 我 心领神会 於 是 告辞
- Cô ấy nói rằng đã không còn sớm nữa; tôi hiểu ý và vậy tôi đã xin phép rời đi.
- 领导 和 群众 要 齐心协力
- Lãnh đạo và quần chúng phải đồng tâm hiệp lực.
- 她 怀着 激动 的 心情 领受 了 同事 们 的 慰问
- cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.
- 工作 顺利 , 领导 省心
- Công việc thuận lợi, lãnh đạo bớt lo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
领›