Đọc nhanh: 余悸 (dư quý). Ý nghĩa là: nỗi khiếp sợ vẫn còn; vẫn còn sợ hãi. Ví dụ : - 心有余悸 trong lòng vẫn còn sợ hãi
余悸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗi khiếp sợ vẫn còn; vẫn còn sợ hãi
事后还感到的恐惧
- 心有余悸
- trong lòng vẫn còn sợ hãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余悸
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 心有余悸
- trong lòng vẫn còn sợ hãi
- 心有余悸
- trong lòng vô cùng sợ hãi.
- 仓库 中余 许多 货物
- Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.
- 他 在 余生 中 学习
- Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.
- 他 多余 带 了 两本书
- Anh ta mang dư hai quyển sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
悸›