Đọc nhanh: 谈虎色变 (đàm hổ sắc biến). Ý nghĩa là: có tật giật mình; nghe đến đã sợ; nghe nói đến hổ đã biến sắc mặt.
谈虎色变 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có tật giật mình; nghe đến đã sợ; nghe nói đến hổ đã biến sắc mặt
比喻一提到可怕的事物连脸色都变了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈虎色变
- 傍晚 , 天色 渐渐 变暗
- Chiều tối, trời dần dần tối lại.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 她 勃然变色
- Cô ấy bỗng thay đổi sắc mặt.
- 天空 的 色彩 在 变
- Màu sắc của bầu trời đang thay đổi.
- 年轻人 的 角色 正在 改变
- Vai trò của thanh niên hiện đang thay đổi.
- 揭露 和 谴责 形形色色 的 和谈 骗局
- Vạch trần và lên án trò bịp "đàm phám hoà bình" dưới mọi hình thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
色›
虎›
谈›