Đọc nhanh: 栀子花 (chi tử hoa). Ý nghĩa là: Hoa dành dành. Ví dụ : - 校园里弥漫着栀花的香味。 Hương thơm của hoa dành dành lan tỏa khắp khuôn viên.
栀子花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa dành dành
- 校园 里 弥漫着 栀花 的 香味
- Hương thơm của hoa dành dành lan tỏa khắp khuôn viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栀子花
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 给 她 个 栀子花 的 胸花 吧
- Tôi đang nghĩ đến cây dành dành.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 你 的 鞋子 开花 了
- giày của bạn há mõm rồi.
- 大 花猫 把 脖子 伸出 来 让 你 给 它 抓痒
- Con mèo đưa cổ ra để bạn vuốt ve nó.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
栀›
花›