Đọc nhanh: 生无可恋 (sinh vô khả luyến). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) không còn gì để sống, sinh không thể luyến.
生无可恋 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Tiếng lóng trên Internet) không còn gì để sống
(Internet slang) nothing left to live for
✪ 2. sinh không thể luyến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生无可恋
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 他 一生 著书 无数
- Anh ấy đã viết ra rất nhiều cuốn sách trong suốt cuộc đời của mình.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 人 不可 无羞
- Người không thể không có chuyện xấu hổ.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 那种 生活 没有 什么 可 留恋 的
- chẳng có gì phải quyến luyến một cuộc sống như thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
恋›
无›
生›