Đọc nhanh: 撒泼耍赖 (tát bát sá lại). Ý nghĩa là: Không biết xấu hổ. Ví dụ : - 不记得从什么时候开始,宝贝儿就学会了撒泼耍赖。 Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
撒泼耍赖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không biết xấu hổ
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒泼耍赖
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 耍无赖
- dở trò nanh nọc.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 你 千万别 耍赖 地 狡辩
- Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 整天 撒泼耍赖 , 实在 不像话
- cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục
- 弟弟 因要 不到 玩具 , 而 在 地上 哭喊 撒赖
- Em trai tôi đã khóc ăn vạ trên mặt đất vì nó không đòi được đồ chơi.
- 他输 了 比赛 , 就 开始 耍赖
- Anh ta thua và bắt đầu chơi xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撒›
泼›
耍›
赖›