Đọc nhanh: 心地善良 (tâm địa thiện lương). Ý nghĩa là: nhân hậu, tốt bụng.
心地善良 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhân hậu
good-natured
✪ 2. tốt bụng
kindhearted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心地善良
- 这介 平民 心地善良
- Người dân này là người tốt bụng.
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
- 别看 他 表面 凶 , 其实 心 很 善良
- Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.
- 她 的 良心 很 善良
- Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.
- 她 心地 善 邵
- Cô ấy có tấm lòng tốt đẹp.
- 善良 的 意思 是 心地纯洁
- “Lòng nhân ái” có nghĩa là tấm lòng trong sáng.
- 她 有 颗 良善 的 心
- Cô ấy có một trái tim tốt.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
地›
⺗›
心›
良›