Đọc nhanh: 心地浩白 (tâm địa hạo bạch). Ý nghĩa là: tố tâm.
心地浩白 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tố tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心地浩白
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 心地 坦白
- lòng dạ thực thà
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 他 小心 地 开车
- Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
⺗›
心›
浩›
白›