Đọc nhanh: 心律不整 (tâm luật bất chỉnh). Ý nghĩa là: rối loạn nhịp tim.
心律不整 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rối loạn nhịp tim
arrhythmia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心律不整
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 她 心律不齐
- Cô bị rối loạn nhịp tim.
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 我 让 你 查出 你 自己 不 知道 的 心律失常
- Tôi đã tiết lộ một chứng rối loạn nhịp tim mà bạn không biết mình mắc phải.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
律›
⺗›
心›
整›