心地 xīndì
volume volume

Từ hán việt: 【tâm địa】

Đọc nhanh: 心地 (tâm địa). Ý nghĩa là: tấm lòng; tâm địa; lòng dạ, tâm tình; nỗi lòng, tâm dạ. Ví dụ : - 心地坦白。 lòng dạ thực thà. - 心地单纯。 lòng dạ thuần khiết. - 心地轻松。 thoải mái trong lòng .

Ý Nghĩa của "心地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心地 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tấm lòng; tâm địa; lòng dạ

指人的用心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心地 xīndì 坦白 tǎnbái

    - lòng dạ thực thà

  • volume volume

    - 心地 xīndì 单纯 dānchún

    - lòng dạ thuần khiết

✪ 2. tâm tình; nỗi lòng

心情;心境

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心地 xīndì 轻松 qīngsōng

    - thoải mái trong lòng .

✪ 3. tâm dạ

心中的想法或意念

✪ 4. tâm trường

用心; 存心

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心地

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn xiù 图案 túàn

    - Tập trung thêu hoa văn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 操心 cāoxīn 床铺 chuángpù de shì jiù shuì zài 地板 dìbǎn shàng hǎo le

    - Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.

  • volume volume

    - 一不小心 yíbùxiǎoxīn jiù bèi 掉落在 diàoluòzài 地上 dìshàng de 电线 diànxiàn 绊倒 bàndǎo le

    - Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交谈 jiāotán le hǎo 一阵子 yīzhènzi

    - hai người trò chuyện tâm tình với nhau.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 整理 zhěnglǐ 笔毫 bǐháo

    - Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 开车 kāichē

    - Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.

  • volume volume

    - zài 心里 xīnli 默默地 mòmòdì 祝福 zhùfú

    - Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 小心 xiǎoxīn 穿越 chuānyuè 那片 nàpiàn 险滩 xiǎntān

    - Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao