Đọc nhanh: 心地 (tâm địa). Ý nghĩa là: tấm lòng; tâm địa; lòng dạ, tâm tình; nỗi lòng, tâm dạ. Ví dụ : - 心地坦白。 lòng dạ thực thà. - 心地单纯。 lòng dạ thuần khiết. - 心地轻松。 thoải mái trong lòng .
心地 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tấm lòng; tâm địa; lòng dạ
指人的用心
- 心地 坦白
- lòng dạ thực thà
- 心地 单纯
- lòng dạ thuần khiết
✪ 2. tâm tình; nỗi lòng
心情;心境
- 心地 轻松
- thoải mái trong lòng .
✪ 3. tâm dạ
心中的想法或意念
✪ 4. tâm trường
用心; 存心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心地
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 他 小心 地 整理 笔毫
- Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.
- 他 小心 地 开车
- Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.
- 他 在 心里 默默地 祝福 她
- Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
⺗›
心›