Đọc nhanh: 狂笑 (cuồng tiếu). Ý nghĩa là: cười thoải mái; cười thả cửa; cười hô hố; cười ha hả, cười nôn ruột; cười vỡ bụng.
狂笑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cười thoải mái; cười thả cửa; cười hô hố; cười ha hả
纵情大笑
✪ 2. cười nôn ruột; cười vỡ bụng
笑得肚皮要破坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂笑
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 一阵 狂风
- một trận cuồng phong
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不苟言笑
- không nói cười tuỳ tiện
- 为 人 嗤笑
- bị người ta chế nhạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
笑›