Đọc nhanh: 面带微笑 (diện đới vi tiếu). Ý nghĩa là: khuôn mặt rạng rỡ.
面带微笑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuôn mặt rạng rỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面带微笑
- 一抹 微笑
- Một nụ cười.
- 他 脸上 带 着 安祥 的 微笑
- Anh ấy nở một nụ cười yên bình.
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 他 的 微笑 透露 出 快乐 的 表情
- Nụ cười của anh ấy thể hiện niềm vui.
- 她 带 微笑 着 礼貌 的
- Cô ấy mỉm cười lịch sự.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 从 今天 开始 , 每天 微笑 吧
- Bắt đầu từ hôm nay hãy mỉm cười mỗi ngày.
- 他 带 着 心满意足 的 微笑 告诉 了 我们
- Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
微›
笑›
面›