Đọc nhanh: 含笑 (hàm tiếu). Ý nghĩa là: mỉm cười; ngậm cười; cười mỉm chi; cười chúm chím; cười nụ. Ví dụ : - 含笑点头 mỉm cười gật đầu. - 含笑于九泉 ngậm cười nơi chín suối
含笑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỉm cười; ngậm cười; cười mỉm chi; cười chúm chím; cười nụ
面带笑容
- 含笑 点头
- mỉm cười gật đầu
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含笑
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 含笑 点头
- mỉm cười gật đầu
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối
- 她 含笑 看着 我
- Cô ấy cười thầm nhìn tôi.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
笑›