Đọc nhanh: 微型 (vi hình). Ý nghĩa là: cỡ nhỏ; mi ni. Ví dụ : - 微型汽车 xe hơi cỡ nhỏ; ô tô mi ni. - 微型电子计算机 máy tính điện tử cỡ nhỏ. - 微型晶体管 bóng tinh thể cực nhỏ
微型 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cỡ nhỏ; mi ni
体积比同类的东西小的
- 微型汽车
- xe hơi cỡ nhỏ; ô tô mi ni
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 微型 晶体管
- bóng tinh thể cực nhỏ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微型
- 微型汽车
- xe hơi cỡ nhỏ; ô tô mi ni
- 微型 晶体管
- bóng tinh thể cực nhỏ
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 他们 准备 了 一个 大型 表演
- Họ đã chuẩn bị một buổi biểu diễn lớn.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 他 个子 好像 很 高 暖 男 的 类型
- Dáng anh ấy rất cao, lại là loại goodboy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
微›