Đọc nhanh: 拈花微笑 (niêm hoa vi tiếu). Ý nghĩa là: Phật giáo. Lý giải thấu triệt Thiền lý Ăn ý; tâm ý tương thông; ý hợp tâm đầu.
拈花微笑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phật giáo. Lý giải thấu triệt Thiền lý Ăn ý; tâm ý tương thông; ý hợp tâm đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拈花微笑
- 她 抱 着 鲜花 微笑 着
- Cô ấy ôm bó hoa tươi và mỉm cười.
- 他 用 微笑 来 表示 欢迎
- Anh ấy dùng nụ cười để bày tỏ sự chào đón.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他 今天 考试 考得 很 好 , 笑 得 像 朵花 一样
- Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
- 他 转头 过来 , 微笑 地 看着 我
- Cô ấy ngoảnh đầu sang, mỉm cười nhìn tôi,
- 他 微笑 着 回答 问题
- Anh ấy mỉm cười trả lời câu hỏi.
- 他 用 微笑 回应 了 问题
- Anh ấy đáp lại câu hỏi bằng nụ cười nhẹ.
- 从 今天 开始 , 每天 微笑 吧
- Bắt đầu từ hôm nay hãy mỉm cười mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
拈›
笑›
花›