苦笑 kǔxiào
volume volume

Từ hán việt: 【khổ tiếu】

Đọc nhanh: 苦笑 (khổ tiếu). Ý nghĩa là: cười gượng; miễn cưỡng cười, cười khổ. Ví dụ : - 他苦笑着回想她。 Anh ấy cười khẩy khi nhớ lại cô ấy.

Ý Nghĩa của "苦笑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

苦笑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cười gượng; miễn cưỡng cười, cười khổ

心情不愉快而勉强做 出笑容

Ví dụ:
  • volume volume

    - 苦笑 kǔxiào zhe 回想 huíxiǎng

    - Anh ấy cười khẩy khi nhớ lại cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦笑

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • volume volume

    - 苦涩 kǔsè 地笑 dìxiào le xiào

    - anh ấy cười đau khổ.

  • volume volume

    - sān 煎药 jiānyào 味道 wèidao hěn

    - Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • volume volume

    - xiào 悲不喜 bēibùxǐ 不吵不闹 bùchǎobùnào 安安静静 ānānjìngjìng de 等候 děnghòu 属于 shǔyú de 班车 bānchē

    - Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.

  • volume volume

    - 不以为然 bùyǐwéirán 地一笑 dìyīxiào

    - cười khẩy không đồng ý

  • volume volume

    - 面对 miànduì 此景 cǐjǐng 只能 zhǐnéng 苦笑 kǔxiào

    - Đối mặt với cảnh này chỉ có thể cười khổ.

  • volume volume

    - 苦笑 kǔxiào zhe 回想 huíxiǎng

    - Anh ấy cười khẩy khi nhớ lại cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao