得罪 dézuì
volume volume

Từ hán việt: 【đắc tội】

Đọc nhanh: 得罪 (đắc tội). Ý nghĩa là: mạo phạm; đắc tội; làm mất lòng. Ví dụ : - 别轻易得罪上司。 Đừng tùy tiện làm mất lòng sếp.. - 这次我得罪了朋友。 Lần này tôi đã đắc tội bạn bè.. - 你的话得罪了他。 Lời nói của bạn đã đắc tội anh ấy.

Ý Nghĩa của "得罪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

得罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mạo phạm; đắc tội; làm mất lòng

招人不快或怀恨;冒犯

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 轻易 qīngyì 得罪 dézuì 上司 shàngsī

    - Đừng tùy tiện làm mất lòng sếp.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 得罪 dézuì le 朋友 péngyou

    - Lần này tôi đã đắc tội bạn bè.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 得罪 dézuì le

    - Lời nói của bạn đã đắc tội anh ấy.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì bié 得罪 dézuì 客户 kèhù

    - Làm việc đừng làm mất lòng khách hàng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 得罪

✪ 1. 把 + Ai đó + 得罪 + 了

câu chữ “把”

Ví dụ:
  • volume

    - 领导 lǐngdǎo 得罪 dézuì le

    - Anh ấy đắc tội với lãnh đạo rồi.

  • volume

    - 同事 tóngshì 得罪 dézuì le

    - Tôi đã đắc tội đồng nghiệp rồi.

✪ 2. A + 不小心/无意中 + 得罪 + B

A không cẩn thận/vô tình đắc tội/mạo phạm đến B

Ví dụ:
  • volume

    - 小心 xiǎoxīn 得罪 dézuì 上司 shàngsī

    - Tôi không cẩn thận đắc tội với cấp trên.

  • volume

    - 无意 wúyì zhōng 得罪 dézuì 老师 lǎoshī

    - Cô ấy vô tình mạo phạm giáo viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得罪

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì bié 得罪 dézuì 客户 kèhù

    - Làm việc đừng làm mất lòng khách hàng.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 说话 shuōhuà de rén hěn 容易 róngyì 得罪人 dézuìrén

    - Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác

  • volume volume

    - de 失败 shībài shì 罪有应得 zuìyǒuyīngde

    - Thất bại của cô ấy là xứng đáng.

  • volume volume

    - 受到 shòudào de 处罚 chǔfá shì 罪有应得 zuìyǒuyīngde

    - Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.

  • volume volume

    - bèi 判刑 pànxíng 真是 zhēnshi 罪有应得 zuìyǒuyīngde

    - Anh ta bị kết án, đúng là đáng tội.

  • volume volume

    - 一天到晚 yìtiāndàowǎn 没个 méigè hǎo liǎn shì shuí 得罪 dézuì la

    - cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?

  • volume volume

    - 的话 dehuà 得罪 dézuì le

    - Lời nói của bạn đã đắc tội anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao