Đọc nhanh: 得罪 (đắc tội). Ý nghĩa là: mạo phạm; đắc tội; làm mất lòng. Ví dụ : - 别轻易得罪上司。 Đừng tùy tiện làm mất lòng sếp.. - 这次我得罪了朋友。 Lần này tôi đã đắc tội bạn bè.. - 你的话得罪了他。 Lời nói của bạn đã đắc tội anh ấy.
得罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạo phạm; đắc tội; làm mất lòng
招人不快或怀恨;冒犯
- 别 轻易 得罪 上司
- Đừng tùy tiện làm mất lòng sếp.
- 这次 我 得罪 了 朋友
- Lần này tôi đã đắc tội bạn bè.
- 你 的话 得罪 了 他
- Lời nói của bạn đã đắc tội anh ấy.
- 做事 别 得罪 客户
- Làm việc đừng làm mất lòng khách hàng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 得罪
✪ 1. 把 + Ai đó + 得罪 + 了
câu chữ “把”
- 他 把 领导 得罪 了
- Anh ấy đắc tội với lãnh đạo rồi.
- 我 把 同事 得罪 了
- Tôi đã đắc tội đồng nghiệp rồi.
✪ 2. A + 不小心/无意中 + 得罪 + B
A không cẩn thận/vô tình đắc tội/mạo phạm đến B
- 我 不 小心 得罪 上司
- Tôi không cẩn thận đắc tội với cấp trên.
- 她 无意 中 得罪 老师
- Cô ấy vô tình mạo phạm giáo viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得罪
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 做事 别 得罪 客户
- Làm việc đừng làm mất lòng khách hàng.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 她 的 失败 是 罪有应得
- Thất bại của cô ấy là xứng đáng.
- 他 受到 的 处罚 是 罪有应得
- Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.
- 他 被 判刑 , 真是 罪有应得
- Anh ta bị kết án, đúng là đáng tội.
- 你 一天到晚 没个 好 脸 , 是 谁 得罪 你 啦
- cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?
- 你 的话 得罪 了 他
- Lời nói của bạn đã đắc tội anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
罪›