Đọc nhanh: 开罪 (khai tội). Ý nghĩa là: đắc tội; có lỗi; phạm tội (với ai đó); lầm lỗi, mất lòng.
开罪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đắc tội; có lỗi; phạm tội (với ai đó); lầm lỗi
得罪
✪ 2. mất lòng
招人不快或怀恨; 冒犯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开罪
- 无罪开释
- không tội, phải thả ra.
- 开脱罪责
- gỡ tội.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
罪›