Đọc nhanh: 容易得罪人 (dung dị đắc tội nhân). Ý nghĩa là: Dễ đắc tội với người khác. Ví dụ : - 不会说话的人,很容易得罪人 Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
容易得罪人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dễ đắc tội với người khác
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容易得罪人
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 别 轻易 得罪 上司
- Đừng tùy tiện làm mất lòng sếp.
- 他 很 容易 就 认真 别人 的话
- Anh ấy rất dễ tin lời người khác.
- 年纪 大 了 , 人 容易 变得 健忘
- Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.
- 体质 虚弱 的 人 容易 生病
- Người có thể chất yếu dễ bị ốm.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 他 耳朵软 , 容易 听 别人 的话
- Anh ta nhẹ dạ, dễ nghe lời người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
容›
得›
易›
罪›