Đọc nhanh: 获罪 (hoạch tội). Ý nghĩa là: phạm tội, trị tội.
获罪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phạm tội
to commit a crime
✪ 2. trị tội
定罪; 治罪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获罪
- 不劳 不 获
- không làm mà hưởng
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罪›
获›