Đọc nhanh: 枉然 (uổng nhiên). Ý nghĩa là: uổng công; phí công; uổng phí; luống. Ví dụ : - 事已如此,后悔也是枉然。 sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
枉然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uổng công; phí công; uổng phí; luống
得不到任何收获;徒然
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枉然
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枉›
然›