徒手 túshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【đồ thủ】

Đọc nhanh: 徒手 (đồ thủ). Ý nghĩa là: tay không. Ví dụ : - 徒手操 thể thao tay không. - 徒手格斗 đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

Ý Nghĩa của "徒手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

徒手 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tay không

空手 (不拿器械)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 徒手操 túshǒucāo

    - thể thao tay không

  • volume volume

    - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒手

  • volume volume

    - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 那么 nàme bàn 徒然 túrán 有利于 yǒulìyú 对手 duìshǒu

    - nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.

  • volume volume

    - 徒手操 túshǒucāo

    - thể thao tay không

  • volume volume

    - shì 徒手格斗 túshǒugédòu de 能手 néngshǒu

    - Anh ấy là một chuyên gia võ thuật không sử dụng vũ khí.

  • volume volume

    - 徒手 túshǒu shàng 山顶 shāndǐng

    - Anh ấy leo lên đỉnh núi bằng tay không.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu shòu 徒弟 túdì 手艺 shǒuyì

    - Sư phụ truyền cho học trò kỹ thuật.

  • volume volume

    - 出手 chūshǒu jiù gěi 两块钱 liǎngkuàiqián

    - vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.

  • volume volume

    - 老师傅 lǎoshīfū 全部 quánbù 技艺 jìyì 传给 chuángěi 徒工 túgōng zài xiàng 从前 cóngqián 那样 nàyàng 留一手 liúyīshǒu le

    - sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGYO (竹人土卜人)
    • Bảng mã:U+5F92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao