Đọc nhanh: 徒手 (đồ thủ). Ý nghĩa là: tay không. Ví dụ : - 徒手操 thể thao tay không. - 徒手格斗 đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
徒手 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay không
空手 (不拿器械)
- 徒手操
- thể thao tay không
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒手
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 徒手操
- thể thao tay không
- 他 是 徒手格斗 的 能手
- Anh ấy là một chuyên gia võ thuật không sử dụng vũ khí.
- 他 徒手 爬 上 山顶
- Anh ấy leo lên đỉnh núi bằng tay không.
- 师傅 授 徒弟 手艺
- Sư phụ truyền cho học trò kỹ thuật.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
手›