Đọc nhanh: 往返 (vãng phản). Ý nghĩa là: khứ hồi; lặp đi lặp lại; qua lại; đi đi lại lại; chạy đi chạy lại. Ví dụ : - 往返奔走 chạy đi chạy lại. - 徒劳往返 uổng công chạy đi chạy lại. - 事物是往返曲折的 sự vật cứ lặp đi lặp lại
往返 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khứ hồi; lặp đi lặp lại; qua lại; đi đi lại lại; chạy đi chạy lại
来回;反复
- 往返奔走
- chạy đi chạy lại
- 徒劳往返
- uổng công chạy đi chạy lại
- 事物 是 往返 曲折 的
- sự vật cứ lặp đi lặp lại
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 往返 với từ khác
✪ 1. 往返 vs 来回
Giống:
- Đều biểu thị số lần thực hiện hành động diễn ra nhiều, thường làm bổ ngữ.
Khác:
- "来回" dùng trong khẩu ngữ, "往返" chủ yếu được sử dụng trong văn viết.
- "来回" có nghĩa là đi lại một lần, từ này có thể lặp lại (来来回回), còn "往返" không thể lặp lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往返
- 徒劳往返
- uổng công chạy đi chạy lại
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 徒劳往返
- đi lại uổng công; đi về uổng công
- 往返奔走
- chạy đi chạy lại
- 往返 里程
- lộ trình khứ hồi.
- 渡船 定期 往返 于 英吉利海峡
- Tàu phà đi định kỳ hai chiều qua lại eo biển Anh-Pháp.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 事物 是 往返 曲折 的
- sự vật cứ lặp đi lặp lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
返›