Đọc nhanh: 返老归童 (phản lão quy đồng). Ý nghĩa là: cải lão hoàn đồng.
返老归童 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải lão hoàn đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返老归童
- 返归 自然
- trở về với tự nhiên
- 这些 事归 老板 管
- Những việc này do sếp quản lí.
- 家里 归里包堆 就 我 和 老伴 两个 人
- trong nhà chỉ có tôi và vợ tôi.
- 她 想 回归 儿童 时代
- Cô ấy muốn trở về thời thơ ấu.
- 爷爷 惦记着 童年 的 老房子
- Ông nội nhớ ngôi nhà cũ thời thơ ấu.
- 优异成绩 的 取得 归功于 老师 的 辛勤 教导
- đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên
- 假使 亚当 重返 人间 , 他会 懂得 的 恐怕 只有 那些 老掉牙 的 笑话 了
- Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
童›
老›
返›