fǎn
volume volume

Từ hán việt: 【phản】

Đọc nhanh: (phản). Ý nghĩa là: về; trở lại; trở về. Ví dụ : - 她毕业后返了家乡。 Cô ấy sau khi tốt nghiệp đã trở về quê nhà.. - 他决定返回到自己的城市。 Anh ấy quyết định trở về thành phố của mình.. - 他明天返家。 Anh ấy ngày mai trở về nhà.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. về; trở lại; trở về

Ví dụ:
  • volume volume

    - 毕业 bìyè 后返 hòufǎn le 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy sau khi tốt nghiệp đã trở về quê nhà.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 返回 fǎnhuí dào 自己 zìjǐ de 城市 chéngshì

    - Anh ấy quyết định trở về thành phố của mình.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 返家 fǎnjiā

    - Anh ấy ngày mai trở về nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 返 vs 回

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đều có ý nghĩa trở về.
Khác:
- "" không làm bổ ngữ.
"" có thể dùng làm bổ ngữ.
- "" không kết hợp với bổ ngữ xu hướng .
"" kết hợp với bổ ngữ xu hướng
- "" thường dùng trong văn viết.
"" thường dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 大地 dàdì 复苏 fùsū 麦苗 màimiáo 返青 fǎnqīng

    - đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.

  • volume volume

    - zài 市中心 shìzhōngxīn 飞机场 fēijīchǎng 之间 zhījiān yǒu 往返 wǎngfǎn de 穿梭 chuānsuō 运行 yùnxíng 班车 bānchē

    - Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.

  • volume volume

    - 叔叔 shūshu 背井离乡 bèijǐnglíxiāng 十年 shínián hòu 返回 fǎnhuí 英国 yīngguó

    - Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè 后返 hòufǎn le 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy sau khi tốt nghiệp đã trở về quê nhà.

  • volume volume

    - 决然 juérán 返回 fǎnhuí

    - kiên quyết trở về.

  • volume volume

    - 夕阳 xīyáng 返照 fǎnzhào

    - ánh sáng phản chiếu của mặt trời chiều.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 无法 wúfǎ 返乡 fǎnxiāng

    - Cô ấy không thể về quê vì công việc.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 掉头 diàotóu 返航 fǎnháng le

    - Máy bay quay đầu trở về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎn
    • Âm hán việt: Phiên , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHE (卜竹水)
    • Bảng mã:U+8FD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao