Đọc nhanh: 返 (phản). Ý nghĩa là: về; trở lại; trở về. Ví dụ : - 她毕业后返了家乡。 Cô ấy sau khi tốt nghiệp đã trở về quê nhà.. - 他决定返回到自己的城市。 Anh ấy quyết định trở về thành phố của mình.. - 他明天返家。 Anh ấy ngày mai trở về nhà.
返 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về; trở lại; trở về
回
- 她 毕业 后返 了 家乡
- Cô ấy sau khi tốt nghiệp đã trở về quê nhà.
- 他 决定 返回 到 自己 的 城市
- Anh ấy quyết định trở về thành phố của mình.
- 他 明天 返家
- Anh ấy ngày mai trở về nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 返 với từ khác
✪ 1. 返 vs 回
Giống:
- Đều là động từ, đều có ý nghĩa trở về.
Khác:
- "返" không làm bổ ngữ.
"回" có thể dùng làm bổ ngữ.
- "返" không kết hợp với bổ ngữ xu hướng 来,去.
"回" kết hợp với bổ ngữ xu hướng 来,去
- "返" thường dùng trong văn viết.
"回" thường dùng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 她 叔叔 背井离乡 十年 後 返回 英国
- Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.
- 她 毕业 后返 了 家乡
- Cô ấy sau khi tốt nghiệp đã trở về quê nhà.
- 决然 返回
- kiên quyết trở về.
- 夕阳 返照
- ánh sáng phản chiếu của mặt trời chiều.
- 她 因为 工作 无法 返乡
- Cô ấy không thể về quê vì công việc.
- 飞机 掉头 返航 了
- Máy bay quay đầu trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
返›