Đọc nhanh: 往返票 (vãng phản phiếu). Ý nghĩa là: Vé khứ hồi.
往返票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vé khứ hồi
往返票是一个词语,顾名思义就是去和回来的票的意思。有些交通部门为方便从本地到外地再回本地的人,特设的一种购票方法,就是在某地可以买到此地去一个地方的票,还可以买到从那个地方回来的票。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往返票
- 预购 返程 机票
- Đặt mua vé máy bay chuyến về.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 徒劳往返
- đi lại uổng công; đi về uổng công
- 往返奔走
- chạy đi chạy lại
- 往返 里程
- lộ trình khứ hồi.
- 渡船 定期 往返 于 英吉利海峡
- Tàu phà đi định kỳ hai chiều qua lại eo biển Anh-Pháp.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 事物 是 往返 曲折 的
- sự vật cứ lặp đi lặp lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
票›
返›