来去 lái qù
volume volume

Từ hán việt: 【lai khứ】

Đọc nhanh: 来去 (lai khứ). Ý nghĩa là: quay lại; quay về; một chuyến, đi lại, qua lại; quan hệ. Ví dụ : - 来去共用了两天时间。 quay lại phải mất hai ngày trời.. - 来去自由。 tự do đi lại.. - 两家互不来去。 hai gia đình không quan hệ với nhau.

Ý Nghĩa của "来去" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. quay lại; quay về; một chuyến

往返

Ví dụ:
  • volume volume

    - lái 共用 gòngyòng le 两天 liǎngtiān 时间 shíjiān

    - quay lại phải mất hai ngày trời.

✪ 2. đi lại

到来或离去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 来去自由 láiqùzìyóu

    - tự do đi lại.

来去 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. qua lại; quan hệ

交往

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 互不 hùbù lái

    - hai gia đình không quan hệ với nhau.

✪ 2. lỗi; sai sót; lầm lỗi

差错;错误

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来去

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ yòu 抓挠 zhuānao 起来 qǐlai le 赶快 gǎnkuài 劝劝 quànquàn ba

    - hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 莫如 mòrú 他来 tālái

    - nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.

  • volume volume

    - 使劲儿 shǐjìner 食物 shíwù 咽下去 yànxiàqù 嘴唇 zuǐchún dōu 扭曲 niǔqū 起来 qǐlai

    - Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.

  • volume volume

    - 一群 yīqún māo zài 街上 jiēshàng 走来走去 zǒuláizǒuqù

    - Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.

  • volume volume

    - 不是 búshì lái 就是 jiùshì 左不过 zuǒbùguò shì 这么 zhème 回事 huíshì

    - anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.

  • volume volume

    - 他分 tāfēn 明朝 míngcháo lái de 方向 fāngxiàng de 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 看见 kànjiàn

    - nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?

  • volume volume

    - zài 门口 ménkǒu 徘来 páilái 徘去 páiqù

    - Anh ấy đi đi lại lại trước cửa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 我来 wǒlái 支应 zhīyìng 你们 nǐmen shuì hǎo le

    - tối nay tôi đến gác, để các bạn đi ngủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao