Đọc nhanh: 如常 (như thường). Ý nghĩa là: như thường; như cũ. Ví dụ : - 平静如常 bình tĩnh như thường ngày.. - 起居如常 cuộc sống như thường ngày.
如常 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như thường; như cũ
跟平常一样;照常
- 平静 如常
- bình tĩnh như thường ngày.
- 起居 如常
- cuộc sống như thường ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如常
- 平静 如常
- bình tĩnh như thường ngày.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 委姓 如今 也 常见
- Họ Ủy ngày nay cũng thường thấy.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 老师 问 我们 , 我们 不 知道 怎么 回答 , 所以 还是 默默 如 往常
- giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
- 祝 你 万事如意 , 快乐 常伴
- Chúc bạn mọi sự đều như ý, niềm vui luôn bên cạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
常›