Đọc nhanh: 默默 如往常 (mặc mặc như vãng thường). Ý nghĩa là: Im lặng như thường lệ. Ví dụ : - 老师问我们,我们不知道怎么回答,所以还是默默如往常 giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
默默 如往常 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Im lặng như thường lệ
- 老师 问 我们 , 我们 不 知道 怎么 回答 , 所以 还是 默默 如 往常
- giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默默 如往常
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 我们 常 受到 父母 潜移默化 的 影响
- Chúng ta thường bị ảnh hưởng bởi cha mẹ một cách âm thầm.
- 她 在 这个 场合 异常 沉默
- Cô ấy đặc biệt im lặng lúc này.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 李教授 说话 非常 幽默
- Giáo sư Lý nói chuyện rất hài hước.
- 姑娘 又 活泼 又富 幽默感 未婚夫 家人 十分 喜欢 她
- Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.
- 她 男朋友 非常 幽默
- Bạn trai cô ấy rất hài hước.
- 老师 问 我们 , 我们 不 知道 怎么 回答 , 所以 还是 默默 如 往常
- giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
常›
往›
默›