形态学 xíngtài xué
volume volume

Từ hán việt: 【hình thái học】

Đọc nhanh: 形态学 (hình thái học). Ý nghĩa là: hình thái học (khoa học nghiên cứu sinh vật), hình thái học (nghiên cứu hình thái biến đổi trong ngữ pháp học).

Ý Nghĩa của "形态学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

形态学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hình thái học (khoa học nghiên cứu sinh vật)

研究生物体外部形状、内部构造及其变化的科学

✪ 2. hình thái học (nghiên cứu hình thái biến đổi trong ngữ pháp học)

语法学中研究词的形态变化的部分

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形态学

  • volume volume

    - 前倨后恭 qiánjùhòugōng ( 形容 xíngróng 对人 duìrén 态度 tàidù 转变 zhuǎnbiàn 傲慢 àomàn )

    - trước ngạo mạn, sau cung kính.

  • volume volume

    - 意识形态 yìshíxíngtài

    - hình thái ý thức

  • volume volume

    - 实事求是 shíshìqiúshì cái shì 治学 zhìxué de 正确态度 zhèngquètàidù

    - thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.

  • volume volume

    - 成绩 chéngjì 决定 juédìng 学习态度 xuéxítàidù

    - Thành tích quyết định bởi thái độ học tập.

  • volume volume

    - 热情 rèqíng 激情 jīqíng zài 动态 dòngtài 亮度 liàngdù 强度 qiángdù huò 形态 xíngtài 方面 fāngmiàn 类似 lèisì 火焰 huǒyàn de 东西 dōngxī

    - Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学习 xuéxí le 正多边形 zhèngduōbiānxíng

    - Chúng tôi đã học về hình đa giác đều.

  • volume volume

    - 医学 yīxué 人士 rénshì de 态度 tàidù 如今 rújīn 开放 kāifàng duō le

    - Thái độ của các chuyên gia y tế hiện nay đã cởi mở hơn rất nhiều.

  • volume volume

    - 图画 túhuà 教学 jiāoxué shì 通过 tōngguò 形象 xíngxiàng lái 发展 fāzhǎn 儿童 értóng 认识 rènshí 事物 shìwù de 能力 nénglì

    - dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao