Đọc nhanh: 意识形态 (ý thức hình thái). Ý nghĩa là: hình thái ý thức; ý thức hệ.
意识形态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình thái ý thức; ý thức hệ
在一定的经济基础上形成的,人对于世界和社会的有系统的看法和见解,哲学、政治、艺术、宗教、道德等是它的具体表现意识形态是上层建筑的组成部分,在阶级社会里具有阶级性也叫观 念形态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意识形态
- 意识形态
- hình thái ý thức
- 他 意识 不到 情况 的 变化
- Anh ta không nhận ra sự thay đổi tình hình.
- 他们 的 意见 形成 了 一个 整体
- Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.
- 他 意识 到 自己 错过 了 机会
- Anh ta nhận ra mình đã bỏ lỡ cơ hội.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 他 意识 到 自己 的 错误
- Anh ta đã nhận ra lỗi của mình.
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
- 他 这样 做 完全 是 有意识 的
- anh ấy làm như vậy là hoàn toàn có mục đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
态›
意›
识›