Đọc nhanh: 一拖再拖 (nhất tha tái tha). Ý nghĩa là: Trì hoãn; hoãn lại; trì hoãn hết lần này tới lần khác; trì trì hoãn hoãn.
一拖再拖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trì hoãn; hoãn lại; trì hoãn hết lần này tới lần khác; trì trì hoãn hoãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一拖再拖
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
- 一拖再拖
- kéo lê kéo lết; cù cưa cù nhằng (kéo dài, không hoàn thành công việc).
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 他 工作 任务 又 想 再 拖 一天 了 , 他 早晚 也 被 淘汰
- Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi
- 小猫 拖 着 一个 尾巴
- Con mèo buông thõng cái đuôi.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 在 这个 农家 庭院 里 停 着 一台 拖拉机
- Trong sân nhà nông trại này có một chiếc máy kéo đang đậu.
- 拜托 了 , 别 再 拖延 了
- Làm ơn đừng trì hoãn nữa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
再›
拖›