Đọc nhanh: 当紧 (đương khẩn). Ý nghĩa là: khẩn cấp; quan trọng; thiết yếu.
当紧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩn cấp; quan trọng; thiết yếu
要紧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当紧
- 当班 工人 正在 紧张 地 劳动
- trong giờ làm việc, công nhân đang gấp rút làm việc.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 当时 我 很 紧张
- Lúc đó, tôi đã rất lo lắng.
- 当时 景 大家 都 紧张
- Tình hình lúc đó mọi người đều căng thẳng.
- 当下 财务 紧 , 开支 谨慎
- Hiện tại tài chính eo hẹp, chi tiêu thận trọng.
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
- 她 一回 学校 , 就 投入 导到 紧张 的 训练 当中 去 了
- Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
紧›