Đọc nhanh: 现任 (hiện nhậm). Ý nghĩa là: hiện giữ (chức vụ), đương nhiệm. Ví dụ : - 他现任工会主席。 anh ấy hiện giữ chức chủ tịch công đoàn. - 现任校长是原来的教导主任。 hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.
✪ 1. hiện giữ (chức vụ)
现在担任 (职务)
- 他 现任 工会主席
- anh ấy hiện giữ chức chủ tịch công đoàn
✪ 2. đương nhiệm
现在任职的
- 现任 校长 是 原来 的 教导 主任
- hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现任
- 他 现在 身荷 重任
- Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.
- 他 现任 工会主席
- anh ấy hiện giữ chức chủ tịch công đoàn
- 现任 校长 是 原来 的 教导 主任
- hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.
- 现在 他 是 英语系 的 主任
- Ý tôi là vì anh ấy là trưởng khoa tiếng Anh?
- 民众 呼吁 倒台 现任 领导
- Người dân kêu gọi lật đổ lãnh đạo hiện tại.
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
- 现在 有 了 这个 好 的 开端 , 我们 就 任其自然 吧
- Bây giờ chúng ta đã có sự khởi đầu tốt đẹp này, hãy cứ để nó diễn ra theo cách tự nhiên đi.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
现›