现任 xiànrèn
volume volume

Từ hán việt: 【hiện nhậm】

Đọc nhanh: 现任 (hiện nhậm). Ý nghĩa là: hiện giữ (chức vụ), đương nhiệm. Ví dụ : - 他现任工会主席。 anh ấy hiện giữ chức chủ tịch công đoàn. - 现任校长是原来的教导主任。 hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.

Ý Nghĩa của "现任" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. hiện giữ (chức vụ)

现在担任 (职务)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现任 xiànrèn 工会主席 gōnghuìzhǔxí

    - anh ấy hiện giữ chức chủ tịch công đoàn

✪ 2. đương nhiệm

现在任职的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现任 xiànrèn 校长 xiàozhǎng shì 原来 yuánlái de 教导 jiàodǎo 主任 zhǔrèn

    - hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现任

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 身荷 shēnhé 重任 zhòngrèn

    - Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.

  • volume volume

    - 现任 xiànrèn 工会主席 gōnghuìzhǔxí

    - anh ấy hiện giữ chức chủ tịch công đoàn

  • volume volume

    - 现任 xiànrèn 校长 xiàozhǎng shì 原来 yuánlái de 教导 jiàodǎo 主任 zhǔrèn

    - hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì 英语系 yīngyǔxì de 主任 zhǔrèn

    - Ý tôi là vì anh ấy là trưởng khoa tiếng Anh?

  • volume volume

    - 民众 mínzhòng 呼吁 hūyù 倒台 dǎotái 现任 xiànrèn 领导 lǐngdǎo

    - Người dân kêu gọi lật đổ lãnh đạo hiện tại.

  • volume volume

    - 其实 qíshí zài 实习 shíxí 期间 qījiān 学会 xuéhuì le 承担责任 chéngdānzérèn 展现 zhǎnxiàn de 能力 nénglì

    - Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài yǒu le 这个 zhègè hǎo de 开端 kāiduān 我们 wǒmen jiù 任其自然 rènqízìrán ba

    - Bây giờ chúng ta đã có sự khởi đầu tốt đẹp này, hãy cứ để nó diễn ra theo cách tự nhiên đi.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài zuò 什么 shénme lái 创立 chuànglì 经营 jīngyíng de 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī ér 使 shǐ 这个 zhègè 过程 guòchéng 简单 jiǎndān

    - Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao