Đọc nhanh: 既有今日,何必当初 (kí hữu kim nhật hà tất đương sơ). Ý nghĩa là: xem 早知今日何必當初 | 早知今日何必当初.
既有今日,何必当初 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 早知今日何必當初 | 早知今日何必当初
see 早知今日何必當初|早知今日何必当初 [zǎo zhī jīn rì hé bì dāng chū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既有今日,何必当初
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 历尽艰辛 , 方有 今日
- trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 既然 有事 , 何不 早说
- Đã có việc, sao không nói sớm?
- 有话直说 , 何必 挑逗 呢
- Có gì cứ nói thẳng, cần gì phải chọc ngoáy nhỉ.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
何›
初›
当›
必›
既›
日›
有›