Đọc nhanh: 早知今日何必当初 (tảo tri kim nhật hà tất đương sơ). Ý nghĩa là: nếu tôi (bạn, cô ấy, anh ấy...) biết điều đó sẽ xảy ra, tôi (bạn, cô ấy, anh ấy...) sẽ không hành động như vậy (thành ngữ), hối hận về hành vi vô ích trong quá khứ của một người.
早知今日何必当初 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nếu tôi (bạn, cô ấy, anh ấy...) biết điều đó sẽ xảy ra, tôi (bạn, cô ấy, anh ấy...) sẽ không hành động như vậy (thành ngữ)
if I (you, she, he...) had known it would come to this, I (you, she, he...) would not have acted thus (idiom)
✪ 2. hối hận về hành vi vô ích trong quá khứ của một người
to regret vainly one's past behavior
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早知今日何必当初
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 早知如此 , 当初 不合 叫 他 去
- nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 当 你 噘嘴 时 , 来个 生日 亲吻 , 如何 ?
- Lúc bạn chu môi, hôn một cái mừng sinh nhât, thế nào?
- 我 跟 你 开个 玩笑 , 何必 当真
- Tôi đang đùa với bạn, cớ sao lại tưởng thật chứ!
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
何›
初›
当›
必›
日›
早›
知›